Thông số kỹ thuật ắc quy Đồng Nai 85D23R/L
THÔNG TIN CHUNG |
Loại ắc quy: Ắc quy Axít Chì – Lead Acid Batteries |
Model: 85D23R/L |
Model tương đương: Sản phẩm thuộc nhóm JIS D23R/L |
Thương hiệu: Đồng Nai – Pinaco |
Loại sản phẩm: Khô, Miễn bảo dưỡng, CMF (Cealed Maintenance Free Batteries), kín khí, Calcium |
TÍNH NĂNG NỔI BẬT |
Điện năng: có sẵn, lắp đặt sử dụng được ngay |
Đáp ứng nhu cầu năng lượng: Thấp & trung bình |
Chu kỳ sạc xả: Trung bình |
Bảo dưỡng: Không cần bổ sung nước cất hoặc axít Sunfuric |
Hỗ trợ sạc nhanh: Không |
Mức độ an toàn: Cao, nguy cơ tràn đổ chất điện phân thấp, ít khí thải độc hại |
CẤU TẠO & THIẾT KẾ |
Nguyên liệu: Hợp kim Chì Calcium, chất phụ gia, nguyên phụ liệu khác |
Chất điện phân: Dung dịch axít sunfuric H2SO4 |
Chất liệu vỏ bình: Nhựa |
Trang bị khác: Mắt thần |
CÔNG NGHỆ & TIÊU CHUẨN |
Công nghệ: Công nghệ Châu Âu (EU), Calcium, Flooded Technology |
Tiêu chuẩn: JIS D23 |
Tiêu chuẩn tương đương: BCI 35 |
THÔNG TIN KỸ THUẬT |
Điện thế: 12 Volt |
Dung lượng (C20): 65 Ah |
Công suất tương đương: 780 Wh |
Cường độ dòng điện (20hr): 3 A |
Dòng xả tối đa (20hr): 3 A |
Công suất tiêu thụ (20hr): 5.04 giờ |
Thời gian sử dụng: khoảng 6 giờ (với công suất thiết bị 100W, 12V). |
Thời gian sạc ắc quy: ≤ 4.3 giờ (dòng điện ≤ 1/10 dung lượng, 0% → 100%) |
CCA – Cold Ranking Amps: Đang cập nhật |
RC – Reserve Capacity: Đang cập nhật |
KÍCH THƯỚC |
Chiều dài (Length): 232 mm |
Chiều rộng (Width): 171 mm |
Chiều cao (Height): 200 mm |
Tổng chiều cao (Total height): 222 mm |
BẢO HÀNH & XUẤT XỨ |
Bảo hành chính hãng: 9 tháng |
Hình thức bảo hành: Hoá đơn hoặc giấy xác nhận bảo hành |
Nơi sản xuất: Việt Nam |
Hãng sản xuất: Pinaco |
BỐ TRÍ CỌC BÌNH (Terminal Types) |
Ký hiệu: Layout 0, cọc trái hay cọc nghịch L(-,+) |
Loại cọc bình: Cọc nổi (cọc cao), cọc chì |
Kiểu cọc bình: STD – Standard Terminal Post (Cọc bình tiêu chuẩn, Cọc lớn) |
Điện cực dương: Ký hiệu dấu “+“ |
Điện cực âm: Ký hiệu dấu “–“ |
Hình ảnh bố trí cọc bình: |
ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM
– Ắc quy Đồng Nai – Pinaco 85D23R/L 12V-65AH được gọi là ắc quy miễn bảo dưỡng, khô, kín khí, CMF – Cealed Maintenance Free Battery.
– Bình ắc quy CMF Đồng Nai – Pinaco được sản xuất theo dây chuyền công nghệ hiện đại:
+ Công nghệ và tiêu chuẩn Châu Âu.
+ Máy móc, thiết bị hiện đại, nguyên phụ liệu được nhập khẩu trực tiếp từ Đức, Mỹ, Hàn Quốc, Đài Loan,… và quy trình sản xuất nghiêm ngặt nên đảm bảo chất lượng đầu ra của sản phẩm.
+ Được làm bằng hợp kim Chì Canxi có bổ sung thiếc, bạc nhập khẩu từ Úc (Australia) giúp hạn chế tối đa việc hao nước, hạn chế sự tự phóng điện giúp ắc quy được sử dụng lâu hơn.
+ Nắp bình được thiết kế 2 lớp với ống dẫn bên trong giúp hạn chế sự bốc hơi nước, tránh cạn, hao hụt dung dịch điện phân trong quá trình sử dụng.
+ Bộ phận lọc chống bắt lửa được thiết kế ưu việt, giảm nguy cơ gây ra cháy nổ, an toàn hơn khi sử dụng.
+ Mắt thần (indicator) dễ dàng kiểm tra tình trạng sức khoẻ ắc quy.
– Sử dụng ổn định, tuổi thọ cao, khởi động mạnh, phù hợp với nhiều loại xe ô tô, xe tải, thiết bị có nhu cầu điện năng thấp và trung bình.
– Là sản phẩm miễn bảo dưỡng, không cần châm dung dịch điện phân (dung dịch axít Sunfuric H2SO4) & nước cất khi sử dụng nên rất an toàn, đảm bảo sức khoẻ và góp phần bảo vệ môi trường sống.
– Ắc quy miễn bảo dưỡng CMF DongNai đạt các chứng nhận tiêu chuẩn kỹ thuật & chất lượng như ISO 9001, IATF 16949, ISO/IEC 17025, ISO 14001,…
2. Tư vấn sử dụng ắc quy Đồng Nai CMF 85D23R/L 12V 65AH
– Sử dụng ắc quy cho mục đích khởi động động cơ, duy trì & cung cấp năng lượng ở mức độ thấp & trung bình cho hệ thống điện – điện tử xe ô tô.
– Tuyệt đối không sử dụng ắc qui CMF Đồng Nai để chiếu sáng, dùng cho các mục đích xả sâu.
– Tuyệt đối không lắp đặt sử dụng cho các dòng xe iStop, Start/Stop hoặc hệ thống có công nghệ tương đương.
– Không sử dụng cạn kiệt điện rồi mới tiến hành nạp bổ sung vì độ xả sâu ắc quy CMF tốt nhất là ở mức 50%, khi dung lượng còn từ 40% – 50%, Bạn nên sạc bổ sung để duy trì tuổi thọ, đảm bảo ắc quy luôn vận hành tốt.
Bình ắc quy CMF Đồng Nai 85D23R/L 12V 65AH sử dụng các dòng xe sau:
- Ắc quy xe Toyota:
- Toyota Alphard 2.4 (2008 – 2012); Toyota Alphard 2.5 Hybrid (2011 – 2015); Toyota Alphard 3.5 V6 (2008 – 2012).
- Toyota Aurion 2.0 (2006 – 2018); Toyota Aurion 2.4 (2006 – 2018); Toyota Aurion 3.5 (2006 – 2018).
- Toyota Camry 2.0 (2006 – 2018); Toyota Camry 2.4 (2006 – 2012); Toyota Camry 2.5 (2012 – 2018); Toyota Camry 3.5 V6 (2006 – 2017).
- Toyota Corolla 1.3 (2013 – 2018); Toyota Corolla 1.5 (2001 – 2016); Toyota Corolla 1.6 (2000 – 2018); Toyota Corolla 1.8 (1997 – 2018); Toyota Corolla 2.0 (2010 – 2017).
- Toyota Corolla Altis 1.4 (2012 – 2018); Toyota Corolla Auris 1.3 (2012 – 2018); Toyota Corolla Auris 1.6 (2012 – 2018); Toyota Corolla Auris 1.8 (2012 – 2018); Toyota Corolla Axio 1.3 (2012 – 2018); Toyota Corolla Axio 1.5 1NZ-FE (2012 – 2018); Toyota Corolla Axio 1.6 1ZR-FAE (2012 – 2018); Toyota Corolla Axio 1.8 (2012 – 2018); Corolla iM 1.8 (2017 – 2018).
- Toyota Crown Majesta 2.5 4GR-FSE (2012 – 2018); Toyota Crown Majesta 3.5 2GR-FSE & 2GR-FXE Hybrid (2012 – 2018).
- Toyota Dyna 2.0 1TR-FE (2003 – 2018); Toyota Dyna 4.0 W04D Diesel (2011 – 2018).
- Toyota Etios Cross 1.4 (2013 đến nay); Toyota Etios Liva 1.4 (2013 đến nay).
- Toyota Fortuner 2.7 (2005 – 2015).
- Toyota GT86 2.0 (2012 đến nay).
- Toyota Harrier 2.0 (2013 đến nay); Toyota Harrier 2.4 (2003 – 2012).
- Toyota Highlander 3.5 Hybrid (2010 – 2020).
- Toyota Hilux 2.7 (2005 – 2014).
- Toyota HV 2.4 (2008 – 2012); Toyota HV 2.5 Hybrid (2011 – 2015); Toyota HV 3.5 (2008 – 2012).
- Toyota Innova 2.0G (2004 – 2016); Toyota Innova 2.0V (2004 – 2015); Toyota Innova 2.0V (2004 – 2015); Toyota Kijang Innova 2.0 (2004 – 2015).
- Toyota Land Cruiser Prado 2.7 (2002 đến nay).
- Toyota Matrix 1.8 (2003 – 2014); Toyota Matrix 2.4 (2008 – 2014).
- Toyota NAV1 2.0 (2017 đến nay).
- Toyota Previa 2.4 (2000 – 2019); Toyota Previa 3.5 (2006 – 2019).
- Toyota RAV4 2.0 (2000 đến nay); Toyota RAV4 2.4 (2005 – 2012); Toyota RAV4 2.5 (2008 đến nay); Toyota RAV4 3.5 V6 (2006 – 2015).
- Toyota Rukus 2.4 2AZ-FE (2010 – 2015).
- Toyota Tarago 2.4 (2000 đến nay); Toyota Tarago 3.5 V6 (2006 đến nay).
- Toyota Urban Cruiser 1.3 (2009 – 2016); Toyota Urban Cruiser 1.4 (2009 – 2014).
- Toyota Vellfire 2.4 (2008 – 2012); Toyota Vellfire 2.5 Hybrid (2011 – 2015); Toyota Vellfire 3.5 V6 (2008 đến nay).
- Toyota Verso S 1.33 (2010 – 2015); Toyota Verso S 1.4 (2010 – 2015).
- Ắc quy xe Honda: Honda Accord 2.4 (2010 – 2012); Honda Odyssey 2.4 (2014 đến nay); Honda Civic 1.6 i-DTEC Diesel/Dầu (2010 – 2018).
- Ắc quy xe Ford: Ford Escape 2.3 (2006 – 2012); Ford Escape 3.0.
- Ắc quy xe Hyundai:
- Hyundai Accent 1.6 Diesel/Dầu (2011 – 2019).
- Hyundai Avante.
- Hyundai Azera 3.3 (2005 – 2018); Hyundai Creta 1.4 (2014 – 2019); Hyundai Creta 1.6 (2014 – 2019); Hyundai Creta 2.0 (2014 – 2019).
- Hyundai Elantra (Trước 2011); Hyundai Getz, Hyundai Tucson máy xăng (Trước 2015); Hyundai Verna.
- Hyundai i20 1.1 Diesel/Dầu (2008 đến nay); Hyundai i20 1.4 Diesel/Dầu (2008 đến nay); Hyundai i20 1.6 Diesel/Dầu (2008 đến nay).
- Hyundai i30 1.4 (2011 đến nay); Hyundai i30 1.6 (2007 đến nay); Hyundai i30 1.8 (2007 – 2018); Hyundai i30 2.0 (2007 đến nay).
- Hyundai i40 1.6 (2011 – 2020), Hyundai i40 2.0 (2011 – 2020).
- Hyundai Sonata 2.0 Petrol/Xăng (2004 – 2008); Hyundai Sonata 3.3 (2005 – 2011).
- Ắc quy xe Kia:
- Kia Carens 1.6L máy xăng (2010 – 2019).
- Kia Cerato 1.6 (2005 – 2015); Kia Cerato 2.0 (2008 – 2015).
- Kia Cerato Koup 2.0.
- Kia Grand Carnival 2.7 (2006 – 2014); Kia Grand Carnival 3.5 (2006 – 2019); Kia Grand Carnival 3.8 (2006 – 2014).
- Kia Optima 2.4 Hybrid (2011 – 2016).
- Kia Rio 1.1 (2011 – 2018); Kia Rio 1.25 (2011 – 2018); Kia Rio 1.3 (2000 – 2013); Kia Rio 1.4 (2005 đến nay); Kia Rio 1.6 (2000 đến nay).
- Kia Rondo 2.0 (2000 đến nay); Kia Sedona 2.7 (2006 – 2016); Kia Soul 1.6 (2009 – 2020); Kia Soul 2.0 (2011 – 2020); Kia CD5; Kia Forte; Kia Ray; Kia Spectra;
- Kia Sportage.
- Ắc quy xe Mitsubishi:
- Mitsubishi Attrage 1.2 (2012 đến nay).
- Mitsubishi Eclipse Cross 1.5 (2017 đến nay); Mitsubishi Eclipse Cross 2.0 (2017 đến nay); Mitsubishi Eclipse Cross 2.4 (2017 đến nay).
- Mitsubishi Grandis 2.0 (2003 – 2011); Mitsubishi Grandis 2.4 (2003 – 2011).
- Mitsubishi Jolie 2.0 (2009 – 2017).
- Mitsubishi Lancer 1.5 (2002 – 2017); Mitsubishi Lancer 1.6 (2002 – 2017); Mitsubishi Lancer 1.8 (2002 – 2017); Mitsubishi Lancer 2.0 (2002 – 2017); Mitsubishi Lancer 2.4 (2002 – 2017).
- Mitsubishi Mirage 1.2 (2012 đến nay).
- Mitsubishi Outlander 2.0 (2012 đến nay); Mitsubishi Outlander 2.4 (2012 đến nay); Mitsubishi Outlander 3.0 (2012 đến nay); Outlander Sport 2.0 (2011 đến nay); Outlander Sport 2.4 (2011 đến nay).
- Mitsubishi Triton 3.5 (2006 đến nay); Mitsubishi Zinger.
- Ắc quy xe Nissan:
- Nisssan 370Z (2008 đến nay).
- Nisssan Almera 1.5 (2000 đến nay); Nisssan Almera 1.6 (2006 đến nay).
- Nisssan Altima 2.5 (2001 – 2011); Nisssan Altima 3.5 (2007 đến nay).
- Nisssan Frontier 2.5; Nisssan Frontier 4.0.
- Nisssan Juke 1.5 (2010 đến nay); Nisssan Juke 1.6 (2010 đến nay).
- Nisssan March 1.2 (2011 – 2018); Nisssan Maxima 3.5 (2011 đến nay); Nisssan Micra 1.2 (2011 đến nay); Nisssan Murano 2.5 (2010 đến nay); Nisssan Murano 3.5 (2009 đến nay).
- Nisssan Navara 2.5 EL (2017 – 2020); Nisssan Note 1.2 (2017 đến nay); Nisssan NV200 1.6 (2010 đến nay).
- Nisssan Pathfinder 3.5 (2013 – 2018); Nisssan Pathfinder 4.0 (2003 – 2012).
- Nisssan Quest 3.5 (2003 đến nay); Nissan Rogue 2.5 (2008 – 2019); Nissan Sentra 1.6 (2010 đến nay); Nissan Sentra 1.8 (2010 đến nay).
- Nissan Teana 2.0 (2003 – 2020); Nissan Teana 2.3 (2003 – 2020); Nissan Teana 2.5 (2003 – 2020); Nissan Teana 3.5 (2005 – 2020).
- Nissan X-Trail 2.0 (2001 đến nay); Nissan X-Trail 2.5 (2001 đến nay).
- Ắc quy xe Acura: Acura TLX 2.4 (2015 đến nay).
- Ắc quy xe Citroen: Citroen C4 2.0 (2006 – 2007); Citroen C5 2.7 (2008 – 2016), Citroen C5 3.0 (2004 – 2016), C-Crosser 2.0 (2010 – 2016), Citroen Dispatch 2.0 (2007 – 2016), Citroen Relay 2.2 (2006 – 2013), Citroen Relay 3.0 (2010 – 2013).
- Ắc quy xe Infiniti: Infiniti G; Infiniti G37; Infiniti M; Infiniti M35; Infiniti M35h; Infiniti M37; Infiniti Q; Infiniti Q40; Infiniti Q50; Infiniti Q60; Infiniti Q70; Infiniti Q70L; Infiniti QX70.
- Ắc quy xe Mazda: Mazda 2 Skyactiv (i-Stop); Mazda 3; Mazda 5; Mazda 6; Mazda CX-3; Mazda CX-30; Mazda CX-5; Mazda CX-7; Mazda CX-8; Mazda CX-9; Mazda MX5; Mazda 323; Mazda 626; Mazda Premecy.
- Ắc quy xe Maserati: Maserati 4200 GT Spyder; Ghibli 3.0 S.
- Ắc quy xe Lexus: Lexus ES350; Lexus GX460; Lexus IS250; Lexus IS350; Lexus LS460L; Lexus LS600h; Lexus LS600hL; Lexus LX460; Lexus NX200t; Lexus RC 200t; Lexus RX200t; Lexus RX330; Lexus RX350; Lexus RX 400h; Lexus RX450h; Lexus SC300; Lexus SC400.
- Ắc quy xe Peugeot: Peugeot 4008.
- Ắc quy xe Ssangyong: Ssangyong Actyon 2.3; Ssangyong Musso 2.0; Ssangyong Rodius 2.7 (2008 – 2016); 3.2 (2013 – 2016); Ssangyong Stavic 3.2 (2008 – 2016).
- Ắc quy xe Subaru: Subaru BRZ 2.0; Subaru Crosstrek 2.0; Subaru Exiga 2.5 (2009 – 2014); Subaru Forester 2.0; Subaru Forester 2.5; Subaru Impreza (1.5, 1.6, 1.8, 2.0, 2.5); Subaru Legacy (2.0, 2.5, 3.0); Subaru Outback (2.0, 2.5); Subaru Tribeca (3.0, 3.6); Subaru WRX (2.0, 2.5); XV (1.6, 2.0); Subaru XV Crosstrek 2.0.
- Ắc quy xe Suzuki: Suzuki Celerio 1.0 Stop-Start; Suzuki Equator (2.5, 4.0); Suzuki EveryLandy; Suzuki Gorenza; Suzuki Grand Vitara (1.6, 1.9, 2.0, 2.4, 2.5, 2.7); Suzuki Jimny (1.3, 1.5); Suzuki Kizashi 2.4; Suzuki X-90 1.6.
Reviews
There are no reviews yet.