Thông số kỹ thuật ắc quy GS 75D23R/L
THÔNG TIN CHUNG |
Loại ắc quy: Ắc quy Axít Chì – Lead Acid Batteries |
Model: 75D23R/L |
Model tương đương: Sản phẩm thuộc nhóm JIS D23R/L |
Thương hiệu: GS |
Loại sản phẩm: Khô, Miễn bảo dưỡng, MF (Maintenance Free Batteries), kín khí, Calcium |
TÍNH NĂNG NỔI BẬT |
Điện năng: Đã nạp điện sẵn, sử dụng ngay |
Đáp ứng nhu cầu năng lượng: Thấp & trung bình |
Chu kỳ sạc xả: Trung bình |
Bảo dưỡng: Không phải châm nước cất hoặc axít Sunfuric |
Hỗ trợ sạc nhanh: Không |
Mức độ an toàn: Cao, nguy cơ đổ chất điện phân thấp, ít khí thải độc hại |
CẤU TẠO & THIẾT KẾ |
Nguyên liệu: Hợp kim Chì Calcium, chất phụ gia, nguyên phụ liệu khác |
Chất điện phân: Dung dịch axít sunfuric H2SO4 |
Chất liệu vỏ bình: Nhựa |
Trang bị khác: Mắt thần |
CÔNG NGHỆ & TIÊU CHUẨN |
Công nghệ: Công nghệ Nhật Bản (Japan), Calcium, Flooded Technology |
Tiêu chuẩn: JIS D23 |
Tiêu chuẩn tương đương: BCI 35 |
THÔNG TIN KỸ THUẬT |
Điện thế: 12 Volt |
Dung lượng (C20): 65 Ah |
Công suất tương đương: 780 Wh |
Cường độ dòng điện (20hr): 3.25 A |
Dòng xả tối đa (20hr): 3.25 A |
Công suất tiêu thụ (20hr): 39 W |
Thời gian sử dụng: khoảng 5.46 giờ (với công suất thiết bị 100W, 12V). |
Thời gian sạc ắc quy: ≤ 6.5 giờ (dòng điện ≤ 1/10 dung lượng, 0% → 100%) |
CCA – Cold Ranking Amps: Đang cập nhật |
RC – Reserve Capacity: Đang cập nhật |
KÍCH THƯỚC |
Chiều dài (Length): 232 mm |
Chiều rộng (Width): 173 mm |
Chiều cao (Height): 204 mm |
Tổng chiều cao (Total height): 225 mm |
BẢO HÀNH & XUẤT XỨ |
Bảo hành chính hãng: 6 tháng |
Hình thức bảo hành: Hoá đơn hoặc giấy xác nhận bảo hành |
Nơi sản xuất: Việt Nam |
Hãng sản xuất: GS Battery |
BỐ TRÍ CỌC BÌNH (Terminal Types) |
Ký hiệu: Layout 0, cọc trái hay cọc nghịch L(-,+) |
Loại cọc bình: Cọc nổi (cọc cao), cọc chì |
Kiểu cọc bình: STD – Standard Terminal Post (Cọc bình tiêu chuẩn, Cọc lớn) |
Điện cực dương: Ký hiệu dấu “+“ |
Điện cực âm: Ký hiệu dấu “–“ |
Hình ảnh bố trí cọc bình: |
ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM
– Ắc quy GS 55D23L 12V 60AH còn gọi là ắc quy MF – Maintenanece Free Batteries, miễn bảo dưỡng, khô, Calcium, kín khí thuộc dòng sản phẩm GS Platinum Maintenanece Free Battery.
– Sản xuất dựa trên công nghệ và tiêu chuẩn Nhật Bản.
– Được thiết kế dành cho các loại xe, thiết bị, phụ kiện, máy móc có nhu cầu năng lượng thấp và trung bình, chủ yếu dùng để khởi động, sử dụng máy lạnh hay thiết bị âm thanh – chiếu sáng thông thường.
– Dòng khởi động cao, ổn định, khung lưới làm bằng hợp kim Chì Canxi đặc biệt, làm giảm độ tự phóng điện và ngăn ngừa khung lưới bị ăn mòn nên ắc quy ít tiêu hao điện, sử dụng được lâu hơn, bền hơn.
– Ắc quy MF GS được thiết kế lá tấm cách tiên tiến chống sự rung động tốt, đặc biệt trong điều kiện đường xá gồ ghề, lồi lõm, tránh gây chạm chập giữa bản cực dương (thẻ dương, Positive Plate) và bản cực âm (thẻ âm, Negative Plate), giúp ắc quy sử dụng bền hơn.
– Là sản phẩm kín khí, không cần bảo dưỡng (không cần kiểm tra nồng độ dung dịch Sunfuric H2SO4 , không cần châm thêm nước cất trong quá trình sử dụng) đảm bảo sức khoẻ, an toàn khi sử dụng.
– Công nghệ cải tiến giúp bảo vệ sức khoẻ gia đình bạn, cộng đồng và môi trường tốt hơn.
2. Tư vấn & lời khuyên sử dụng acquy MF GS 75D23R/L 12V-65AH
– TUYỆT ĐỐI KHÔNG lắp đặt ắc quy cho các dòng xe sử dụng công nghệ Start/Stop, i-Stop và công nghệ tương tự vì không đảm bảo độ bền & khả năng cung cấp năng lượng cho toàn hệ thống.
– Đối với xe đời mới, xe lắp đặt nhiều Option, linh phụ kiện như GPS, cảm biến điện tử, khoá điện tử, camera, thiết bị ánh sáng, âm thanh, màn hình,… đòi hỏi nhu cầu điện năng cao, liên tục. Bạn cần tính toán công suất tiêu thụ và khả năng đáp ứng năng lượng của ắc quy rồi mới lựa chọn mua mới hoặc thay thế. Tốt nhất bạn nên sử dụng ắc quy công nghệ EFB hoặc AGM.
– Không sử dụng cho các mục đích dân dụng, xả sâu như thắp sáng, xài quạt điện, dàn loa âm thanh di động,…
– Thời gian bảo hành sản phẩm là 6 tháng, thấp nhất so với các hãng sản xuất khác nên bạn cần nhắc để giảm thiểu các rủi ro.
– Độ xả sâu tối ưu của sản phẩm là 50%, không dùng cạn kiệt điện năng rồi mới sạc điện. Khi ắc quy còn khoảng 40 – 50% thì sạc điện bổ sung ngay để đảm bảo tuổi thọ, khả năng vận hành, duy trì hiệu suất ắc quy.
Bình ắc quy MF GS 75D23R/L 12V-65AH sử dụng các dòng xe sau:
- Ắc quy xe Toyota:
- Toyota Alphard 2.4 (2008 – 2012); Toyota Alphard 2.5 Hybrid (2011 – 2015); Toyota Alphard 3.5 V6 (2008 – 2012).
- Toyota Aurion 2.0 (2006 – 2018); Toyota Aurion 2.4 (2006 – 2018); Toyota Aurion 3.5 (2006 – 2018).
- Toyota Camry 2.0 (2006 – 2018); Toyota Camry 2.4 (2006 – 2012); Toyota Camry 2.5 (2012 – 2018); Toyota Camry 3.5 V6 (2006 – 2017).
- Toyota Corolla 1.3 (2013 – 2018); Toyota Corolla 1.5 (2001 – 2016); Toyota Corolla 1.6 (2000 – 2018); Toyota Corolla 1.8 (1997 – 2018); Toyota Corolla 2.0 (2010 – 2017).
- Toyota Corolla Altis 1.4 (2012 – 2018); Toyota Corolla Auris 1.3 (2012 – 2018); Toyota Corolla Auris 1.6 (2012 – 2018); Toyota Corolla Auris 1.8 (2012 – 2018); Toyota Corolla Axio 1.3 (2012 – 2018); Toyota Corolla Axio 1.5 1NZ-FE (2012 – 2018); Toyota Corolla Axio 1.6 1ZR-FAE (2012 – 2018); Toyota Corolla Axio 1.8 (2012 – 2018); Corolla iM 1.8 (2017 – 2018).
- Toyota Crown Majesta 2.5 4GR-FSE (2012 – 2018); Toyota Crown Majesta 3.5 2GR-FSE & 2GR-FXE Hybrid (2012 – 2018).
- Toyota Dyna 2.0 1TR-FE (2003 – 2018); Toyota Dyna 4.0 W04D Diesel (2011 – 2018).
- Toyota Etios Cross 1.4 (2013 đến nay); Toyota Etios Liva 1.4 (2013 đến nay).
- Toyota Fortuner 2.7 (2005 – 2015).
- Toyota GT86 2.0 (2012 đến nay).
- Toyota Harrier 2.0 (2013 đến nay); Toyota Harrier 2.4 (2003 – 2012).
- Toyota Highlander 3.5 Hybrid (2010 – 2020).
- Toyota Hilux 2.7 (2005 – 2014).
- Toyota HV 2.4 (2008 – 2012); Toyota HV 2.5 Hybrid (2011 – 2015); Toyota HV 3.5 (2008 – 2012).
- Toyota Innova 2.0G (2004 – 2016); Toyota Innova 2.0V (2004 – 2015); Toyota Innova 2.0V (2004 – 2015); Toyota Kijang Innova 2.0 (2004 – 2015).
- Toyota Land Cruiser Prado 2.7 (2002 đến nay).
- Toyota Matrix 1.8 (2003 – 2014); Toyota Matrix 2.4 (2008 – 2014).
- Toyota NAV1 2.0 (2017 đến nay).
- Toyota Previa 2.4 (2000 – 2019); Toyota Previa 3.5 (2006 – 2019).
- Toyota RAV4 2.0 (2000 đến nay); Toyota RAV4 2.4 (2005 – 2012); Toyota RAV4 2.5 (2008 đến nay); Toyota RAV4 3.5 V6 (2006 – 2015).
- Toyota Rukus 2.4 2AZ-FE (2010 – 2015).
- Toyota Tarago 2.4 (2000 đến nay); Toyota Tarago 3.5 V6 (2006 đến nay).
- Toyota Urban Cruiser 1.3 (2009 – 2016); Toyota Urban Cruiser 1.4 (2009 – 2014).
- Toyota Vellfire 2.4 (2008 – 2012); Toyota Vellfire 2.5 Hybrid (2011 – 2015); Toyota Vellfire 3.5 V6 (2008 đến nay).
- Toyota Verso S 1.33 (2010 – 2015); Toyota Verso S 1.4 (2010 – 2015).
- Ắc quy xe Honda: Honda Accord 2.4 (2010 – 2012); Honda Odyssey 2.4 (2014 đến nay); Honda Civic 1.6 i-DTEC Diesel/Dầu (2010 – 2018).
- Ắc quy xe Ford: Ford Escape 2.3 (2006 – 2012); Ford Escape 3.0.
- Ắc quy xe Hyundai:
- Hyundai Accent 1.6 Diesel/Dầu (2011 – 2019).
- Hyundai Avante.
- Hyundai Azera 3.3 (2005 – 2018); Hyundai Creta 1.4 (2014 – 2019); Hyundai Creta 1.6 (2014 – 2019); Hyundai Creta 2.0 (2014 – 2019).
- Hyundai Elantra (Trước 2011); Hyundai Getz, Hyundai Tucson máy xăng (Trước 2015); Hyundai Verna.
- Hyundai i20 1.1 Diesel/Dầu (2008 đến nay); Hyundai i20 1.4 Diesel/Dầu (2008 đến nay); Hyundai i20 1.6 Diesel/Dầu (2008 đến nay).
- Hyundai i30 1.4 (2011 đến nay); Hyundai i30 1.6 (2007 đến nay); Hyundai i30 1.8 (2007 – 2018); Hyundai i30 2.0 (2007 đến nay).
- Hyundai i40 1.6 (2011 – 2020), Hyundai i40 2.0 (2011 – 2020).
- Hyundai Sonata 2.0 Petrol/Xăng (2004 – 2008); Hyundai Sonata 3.3 (2005 – 2011).
- Ắc quy xe Kia:
- Kia Carens 1.6L máy xăng (2010 – 2019).
- Kia Cerato 1.6 (2005 – 2015); Kia Cerato 2.0 (2008 – 2015).
- Kia Cerato Koup 2.0.
- Kia Grand Carnival 2.7 (2006 – 2014); Kia Grand Carnival 3.5 (2006 – 2019); Kia Grand Carnival 3.8 (2006 – 2014).
- Kia Optima 2.4 Hybrid (2011 – 2016).
- Kia Rio 1.1 (2011 – 2018); Kia Rio 1.25 (2011 – 2018); Kia Rio 1.3 (2000 – 2013); Kia Rio 1.4 (2005 đến nay); Kia Rio 1.6 (2000 đến nay).
- Kia Rondo 2.0 (2000 đến nay); Kia Sedona 2.7 (2006 – 2016); Kia Soul 1.6 (2009 – 2020); Kia Soul 2.0 (2011 – 2020); Kia CD5; Kia Forte; Kia Ray; Kia Spectra;
- Kia Sportage.
- Ắc quy xe Mitsubishi:
- Mitsubishi Attrage 1.2 (2012 đến nay).
- Mitsubishi Eclipse Cross 1.5 (2017 đến nay); Mitsubishi Eclipse Cross 2.0 (2017 đến nay); Mitsubishi Eclipse Cross 2.4 (2017 đến nay).
- Mitsubishi Grandis 2.0 (2003 – 2011); Mitsubishi Grandis 2.4 (2003 – 2011).
- Mitsubishi Jolie 2.0 (2009 – 2017).
- Mitsubishi Lancer 1.5 (2002 – 2017); Mitsubishi Lancer 1.6 (2002 – 2017); Mitsubishi Lancer 1.8 (2002 – 2017); Mitsubishi Lancer 2.0 (2002 – 2017); Mitsubishi Lancer 2.4 (2002 – 2017).
- Mitsubishi Mirage 1.2 (2012 đến nay).
- Mitsubishi Outlander 2.0 (2012 đến nay); Mitsubishi Outlander 2.4 (2012 đến nay); Mitsubishi Outlander 3.0 (2012 đến nay); Outlander Sport 2.0 (2011 đến nay); Outlander Sport 2.4 (2011 đến nay).
- Mitsubishi Triton 3.5 (2006 đến nay); Mitsubishi Zinger.
- Ắc quy xe Nissan:
- Nisssan 370Z (2008 đến nay).
- Nisssan Almera 1.5 (2000 đến nay); Nisssan Almera 1.6 (2006 đến nay).
- Nisssan Altima 2.5 (2001 – 2011); Nisssan Altima 3.5 (2007 đến nay).
- Nisssan Frontier 2.5; Nisssan Frontier 4.0.
- Nisssan Juke 1.5 (2010 đến nay); Nisssan Juke 1.6 (2010 đến nay).
- Nisssan March 1.2 (2011 – 2018); Nisssan Maxima 3.5 (2011 đến nay); Nisssan Micra 1.2 (2011 đến nay); Nisssan Murano 2.5 (2010 đến nay); Nisssan Murano 3.5 (2009 đến nay).
- Nisssan Navara 2.5 EL (2017 – 2020); Nisssan Note 1.2 (2017 đến nay); Nisssan NV200 1.6 (2010 đến nay).
- Nisssan Pathfinder 3.5 (2013 – 2018); Nisssan Pathfinder 4.0 (2003 – 2012).
- Nisssan Quest 3.5 (2003 đến nay); Nissan Rogue 2.5 (2008 – 2019); Nissan Sentra 1.6 (2010 đến nay); Nissan Sentra 1.8 (2010 đến nay).
- Nissan Teana 2.0 (2003 – 2020); Nissan Teana 2.3 (2003 – 2020); Nissan Teana 2.5 (2003 – 2020); Nissan Teana 3.5 (2005 – 2020).
- Nissan X-Trail 2.0 (2001 đến nay); Nissan X-Trail 2.5 (2001 đến nay).
- Ắc quy xe Acura: Acura TLX 2.4 (2015 đến nay).
- Ắc quy xe Citroen: Citroen C4 2.0 (2006 – 2007); Citroen C5 2.7 (2008 – 2016), Citroen C5 3.0 (2004 – 2016), C-Crosser 2.0 (2010 – 2016), Citroen Dispatch 2.0 (2007 – 2016), Citroen Relay 2.2 (2006 – 2013), Citroen Relay 3.0 (2010 – 2013).
- Ắc quy xe Infiniti: Infiniti G; Infiniti G37; Infiniti M; Infiniti M35; Infiniti M35h; Infiniti M37; Infiniti Q; Infiniti Q40; Infiniti Q50; Infiniti Q60; Infiniti Q70; Infiniti Q70L; Infiniti QX70.
- Ắc quy xe Mazda: Mazda 2 Skyactiv (i-Stop); Mazda 3; Mazda 5; Mazda 6; Mazda CX-3; Mazda CX-30; Mazda CX-5; Mazda CX-7; Mazda CX-8; Mazda CX-9; Mazda MX5; Mazda 323; Mazda 626; Mazda Premecy.
- Ắc quy xe Maserati: Maserati 4200 GT Spyder; Ghibli 3.0 S.
- Ắc quy xe Lexus: Lexus ES350; Lexus GX460; Lexus IS250; Lexus IS350; Lexus LS460L; Lexus LS600h; Lexus LS600hL; Lexus LX460; Lexus NX200t; Lexus RC 200t; Lexus RX200t; Lexus RX330; Lexus RX350; Lexus RX 400h; Lexus RX450h; Lexus SC300; Lexus SC400.
- Ắc quy xe Peugeot: Peugeot 4008.
- Ắc quy xe Ssangyong: Ssangyong Actyon 2.3; Ssangyong Musso 2.0; Ssangyong Rodius 2.7 (2008 – 2016); 3.2 (2013 – 2016); Ssangyong Stavic 3.2 (2008 – 2016).
- Ắc quy xe Subaru: Subaru BRZ 2.0; Subaru Crosstrek 2.0; Subaru Exiga 2.5 (2009 – 2014); Subaru Forester 2.0; Subaru Forester 2.5; Subaru Impreza (1.5, 1.6, 1.8, 2.0, 2.5); Subaru Legacy (2.0, 2.5, 3.0); Subaru Outback (2.0, 2.5); Subaru Tribeca (3.0, 3.6); Subaru WRX (2.0, 2.5); XV (1.6, 2.0); Subaru XV Crosstrek 2.0.
- Ắc quy xe Suzuki: Suzuki Celerio 1.0 Stop-Start; Suzuki Equator (2.5, 4.0); Suzuki EveryLandy; Suzuki Gorenza; Suzuki Grand Vitara (1.6, 1.9, 2.0, 2.4, 2.5, 2.7); Suzuki Jimny (1.3, 1.5); Suzuki Kizashi 2.4; Suzuki X-90 1.6.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.